Hội thoại Tiếng Hàn 26: Hỏi thời gian
Bây giờ mấy giờ ?
지금 몇 시입니까?
Đồng hồ anh mấy giờ rồi vậy ?
당신 시계로는 몇 시입니까?
Đồng hồ anh chính xác không ?
정확한 시간을 아십니까?
Bây giờ là 9 giờ sáng .
오전 9시입니다.
Bây giờ là 8 giờ 15 sáng .
오전 8시 15분입니다.
Bây giờ là 1 giờ rưỡi chiều.
오후 1시 반입니다.
Bây giờ là 7 giờ kém 15 tối.
저녁 7시15분 전입니다.
Bây giờ là 10 giờ kém 15.
10시의 15분 전입니다.
Bây giờ là 12 giờ rưỡi.
12시 반입니다.
Gần 6 giờ rồi.
여섯 시가 다 돼 갑니다.
Bây giờ là 2 giờ 15 phút.
2시 15분입니다.
Đã 11 giờ rồi.
벌써 11시가 다 돼 가요.
Bây giờ khoảng 9 giờ rưỡi.
9시 반쯤 됐습니다.
Mới 6 giờ thôi.
막 6시가 넘었습니다.
Đồng hồ tôi là 1 giờ 15.
제 시계로는 1시 15분이에요.
Mới quá 3 giờ một chút.
3시를 약간 지났습니다.
지금 몇 시입니까?
Đồng hồ anh mấy giờ rồi vậy ?
당신 시계로는 몇 시입니까?
Đồng hồ anh chính xác không ?
정확한 시간을 아십니까?
Bây giờ là 9 giờ sáng .
오전 9시입니다.
Bây giờ là 8 giờ 15 sáng .
오전 8시 15분입니다.
Bây giờ là 1 giờ rưỡi chiều.
오후 1시 반입니다.
Bây giờ là 7 giờ kém 15 tối.
저녁 7시15분 전입니다.
Bây giờ là 10 giờ kém 15.
10시의 15분 전입니다.
Bây giờ là 12 giờ rưỡi.
12시 반입니다.
Gần 6 giờ rồi.
여섯 시가 다 돼 갑니다.
Bây giờ là 2 giờ 15 phút.
2시 15분입니다.
Đã 11 giờ rồi.
벌써 11시가 다 돼 가요.
Bây giờ khoảng 9 giờ rưỡi.
9시 반쯤 됐습니다.
Mới 6 giờ thôi.
막 6시가 넘었습니다.
Đồng hồ tôi là 1 giờ 15.
제 시계로는 1시 15분이에요.
Mới quá 3 giờ một chút.
3시를 약간 지났습니다.
Không có nhận xét nào: