Hội thoại Tiếng Hàn 32: Khoảng cách
Khoảng cách
거리
Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm.
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다.
Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm.
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.
Quy mô
규모
Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm.
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다.
Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ.
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.
Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won.
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다.
Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân.
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다.
거리
Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm.
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다.
Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm.
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.
Quy mô
규모
Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm.
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다.
Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ.
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.
Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won.
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다.
Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân.
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다.
Không có nhận xét nào: