Hội thoại Tiếng Hàn 38: Số vòng- Số bội
Lương được trả mỗi tháng 1 lần.
월급은 1달에 1번 지급된다.
Tôi đã cố gắng liên hệ với anh 2 lần trong buổi sáng.
아침에 너에게 연락을 두 번 시도했다.
Anh ta phạm 1 lỗi tới 3 lần.
그는 같은 실수를 세 번 했다.
Uống 2 viên 3 lần một ngày.
하루에 두 알씩 세 번 복용하세요.
Quyển sách này dày gấp đôi quyển kia .
이 책은 두께가 저 책의 두 배이다.
Cái này lớn gấp 2 lần cái kia, phải không ?
이것은 저것의 두 배 크기죠?
Cô ấy kiếm được gấp 4 lần tôi (làm).
그녀는 나보다 네 배가 많은 돈을 번다.
Tuổi tôi gấp đôi tuổi cô.
나는 당신보다 나이가 두 배이다.
Sản lượng gấp 3 lần 20 năm trước.
생산은 20년 전의 세 배이다.
Kích thước của ngôi sao bằng 4 lần trái đất.
그 별은 지구 크기의 네 배이다.
월급은 1달에 1번 지급된다.
Tôi đã cố gắng liên hệ với anh 2 lần trong buổi sáng.
아침에 너에게 연락을 두 번 시도했다.
Anh ta phạm 1 lỗi tới 3 lần.
그는 같은 실수를 세 번 했다.
Uống 2 viên 3 lần một ngày.
하루에 두 알씩 세 번 복용하세요.
Quyển sách này dày gấp đôi quyển kia .
이 책은 두께가 저 책의 두 배이다.
Cái này lớn gấp 2 lần cái kia, phải không ?
이것은 저것의 두 배 크기죠?
Cô ấy kiếm được gấp 4 lần tôi (làm).
그녀는 나보다 네 배가 많은 돈을 번다.
Tuổi tôi gấp đôi tuổi cô.
나는 당신보다 나이가 두 배이다.
Sản lượng gấp 3 lần 20 năm trước.
생산은 20년 전의 세 배이다.
Kích thước của ngôi sao bằng 4 lần trái đất.
그 별은 지구 크기의 네 배이다.
Không có nhận xét nào: