Hội thoại Tiếng Hàn 49: Biện minh.Mong dung thứ
Tôi không cố ý.
고의는 아니었습니다.
Tôi thật tình không cố ý làm điều đó.
정말 그럴 생각은 아니었어요
Tôi không cố ý xúc phạm anh.
당신의 감정을 상하게 할 의도는 아니었습니다.
Điều này vô tình thôi.
의도적으로 그런 건 아니었어요.
Tôi không chủ ý làm như vậy.
고의로 한 것은 아닙니다.
Tôi không thể làm được gì.
어쩔 수가 없었어요.
Tôi chỉ nói đùa thôi.
농담으로 말했을 뿐이에요.
Tôi không muốn nói dối nhưng tôi không thể giúp được.
거짓말하고 싶진 않았지만, 어쩔수 없었어요.
Tôi đã lỡ lời.
제가 식언했어요.
Xin thứ lỗi cho tôi
용서해 주십시오.
Cho tôi xin lỗi.
용서하십시오.
Xin chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
사과드립니다.
Xin thứ lỗi cho điều tôi đã làm.
제가 한 일을 용서해 주십시오.
Xin thứ lỗi cho việc tôi đã nói về anh.
당신에 대해서 말한 것을 용서해 주십시오.
고의는 아니었습니다.
Tôi thật tình không cố ý làm điều đó.
정말 그럴 생각은 아니었어요
Tôi không cố ý xúc phạm anh.
당신의 감정을 상하게 할 의도는 아니었습니다.
Điều này vô tình thôi.
의도적으로 그런 건 아니었어요.
Tôi không chủ ý làm như vậy.
고의로 한 것은 아닙니다.
Tôi không thể làm được gì.
어쩔 수가 없었어요.
Tôi chỉ nói đùa thôi.
농담으로 말했을 뿐이에요.
Tôi không muốn nói dối nhưng tôi không thể giúp được.
거짓말하고 싶진 않았지만, 어쩔수 없었어요.
Tôi đã lỡ lời.
제가 식언했어요.
Xin thứ lỗi cho tôi
용서해 주십시오.
Cho tôi xin lỗi.
용서하십시오.
Xin chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
사과드립니다.
Xin thứ lỗi cho điều tôi đã làm.
제가 한 일을 용서해 주십시오.
Xin thứ lỗi cho việc tôi đã nói về anh.
당신에 대해서 말한 것을 용서해 주십시오.
Không có nhận xét nào: