Hội thoại Tiếng Hàn 60:Gây chú ý.Khi cấm
Hãy cẩn thận.
조심하세요.
Chú ý trông chừng xe hơi.
차 조심하세오.
Coi chừng sơn còn ướt.
페인트 주의하십시오.
Để ý tới đèn báo giao thông.
교통 신호에 주의하시오.
Đừng nói như vậy.
그런 말 하지 마세요.
Đừng hút thuốc khi đang làm nhiệm vụ.
근무 중에 담배 피우지 마세요.
Đừng xen vào việc của tôi.
내 일에 참견 마세요.
Đừng dính vào bọn ấy.
불량배들과 어울리지 마라.
Tôi không thể để anh đi một mình được.
당신 혼자 보낼 수는 없어요.
Tôi không cho phép chuyện này xảy ra trong nhà tôi.
내 집에서 이런 일은 허락할 수 없어요.
조심하세요.
Chú ý trông chừng xe hơi.
차 조심하세오.
Coi chừng sơn còn ướt.
페인트 주의하십시오.
Để ý tới đèn báo giao thông.
교통 신호에 주의하시오.
Đừng nói như vậy.
그런 말 하지 마세요.
Đừng hút thuốc khi đang làm nhiệm vụ.
근무 중에 담배 피우지 마세요.
Đừng xen vào việc của tôi.
내 일에 참견 마세요.
Đừng dính vào bọn ấy.
불량배들과 어울리지 마라.
Tôi không thể để anh đi một mình được.
당신 혼자 보낼 수는 없어요.
Tôi không cho phép chuyện này xảy ra trong nhà tôi.
내 집에서 이런 일은 허락할 수 없어요.
Không có nhận xét nào: